Danh sách các dự án phân tích
Danh sách các công trình tiêu biểu phòng thí nghiệm đã tham gia thực hiện phân tích, xét nghiệm mẫu nước, bùn đất… Dự án tài nguyên nước của NAWAPI
STT | Tên nhiệm vụ, dự án, công trình | Thời gian | Giá trị (Nghìn VNĐ) |
Chủ trì quan trắc và phân tích mạng quan trắc quốc gia tài nguyên nuớc mặt, nuớc ngầm trên lãnh thổ việt nam | |||
1 | Phân tích mẫu thuộc đề án Điều tra đánh giá nước dưới đất Trung du, miền núi Bắc Bộ, Thái Nguyên, Thanh Hoá | 2009 | 9.087.409 |
2 | Phân tích mẫu thuộc đề án Khảo sát, quy hoạch bổ sung mạng lưới quan trắc nước trên địa bàn thành phố Hà Nội mở rộng đến năm 2020 | 2009 | 1.237.706 |
3 | Phân tích mẫu thuộc đề án Điều tra, đánh giá tài nguyên nước vùng thủ đô Hà Nội | 2010 | 3.000.000 |
4 | Phân tích mẫu thuộc đề án Điều tra, xác định dòng chảy tối thiểu trên dòng chính lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn | 2010 | 7.000.000 |
5 | Phân tích mẫu thuộc đề án Điều tra đánh giá về tổng quan tài nguyên nước tỷ lệ 1: 100.000 lưu vực sông Lô Gâm | 2011 - 2012 | 51.093. 000 |
6 | Phân tích mẫu thuộc đề án Xây dựng CSDLTNN TP Hà Nội mở rộng | 2010 - 2011 | 3.679.006 |
7 | Phân tích mẫu thuộc đề án Bảo vệ nước dưới đất tại các khu đô thị lớn (giai đoạn I) | 2013 - 2015 | 230.000.000 |
8 | Phân tích mẫu thuộc đề án Quy hoạch khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên NDĐ tỉnh Sóc Trăng đến 2010 | 2009 - 2010 | 1.148.129 |
9 | Phân tích mẫu thuộc đề án Quan trắc động thái nước dưới đất vùng đồng bằng Bắc Bộ giai đoạn 2006-2010 | 2006 - 2010 | 18.882.000 |
II | Các nhiệm vụ phân tích thuộc đề tài nghiên cứu, phát triển khoa học công nghệ | ||
1 | Phân tích mẫu thuộc đề án Quan trắc quốc gia động thái nước dưới đất vùng Tây Nguyên (GĐ2) | 2009 | 1.800.000 |
2 | Phân tích mẫu thuộc đề án Nghiên cứu đánh giá hiện trạng, đề xuất các giải pháp phát triển, khai thác, sử dụng và quản lý tổng hợp tài nguyên nước huyện đảo Côn Đảo | 2009 - 2012 | 4.200.000 |
3 | Phân tích mẫu thuộc đề án Nghiên cứu xây dựng bộ bản đồ chuẩn trong công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước | 2009 - 2011 | 1.370.000 |
4 | Phân tích mẫu thuộc đề án Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để đánh giá khả năng tự bảo vệ các tầng chứa nước. Áp dụng thử nghiệm cho các vùng đặc trưng ở Việt Nam | 2011 - 2012 | 962.000 |
5 | Phân tích mẫu thuộc đề án Nghiên cứu và đề xuất ngưỡng khai thác hợp lý nhằm phòng chống nguy cơ sụt lún nền đất do khai thác nước dưới đất; áp dụng thử nghiệm cho khu vực nội đô thành phố Hà Nội | 2013 - 2014 | 1.650.000 |
III | Các nhiệm vụ phân tích thuộc công trình, dự án dịch vụ | ||
1 | Phân tích mẫu thuộc đề án Khoan thăm dò, đánh giá trữ lượng, khoan mở rộng đường kính, kết cấu giếng khai thác, bơm nước thí nghiệm…phục vụ cấp nước cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn hoạt động | Hàng năm | 10.000.000 |
2 | Phân tích mẫu thuộc đề án Điều tra, đánh giá hiện trạng và giải pháp quản lý sử dụng ao, hồ, đầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 2016 | 3.082.000 |
3 | Phân tích mẫu thuộc đề án Lập danh mục nguồn nước phải lập hàng lang bảo vệ tỉnh Bắc Ninh | 2015 | 3.300.000 |
4 | Phân tích mẫu thuộc đề án Lập hồ sơ xin cấp phép xả nước thải vào công trình thủy lợi tại Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp Quế Võ IDICO | 2015 | 159 |
5 | Phân tích mẫu thuộc đề án Lập báo cáo hiện trạng kha thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép IDICO | 2015 | 80 |
6 | Phân tích mẫu thuộc đề án Điều tra khảo sát xác định nguyên nhân sụt đất, mất nước sinh hoạt, nước sản xuất tại xóm Bún 1 và Bún 2, xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 2015 | 439 |
7 | Phân tích mẫu thuộc đề án Lập hồ sơ xin cấp phép xả nước thải vào công trình thủy lợi tại Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp Quế Võ IDICO | 2015 | 159 |
8 | Phân tích mẫu thuộc đề án Lập hồ sơ xin cấp phép xả nước thải vào nguồn nước của Công ty CP Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng | 2015 | 103.000 |
9 | Phân tích mẫu thuộc đề án Lập hồ sơ, cấp giấy phép khai thác nước mặt Nhà máy nước thị trấn Thứa- huyện Lương Tài, Bắc Ninh | 2015 | 346.846 |
10 | Phân tích mẫu thuộc đề án Kiểm kê hiện trạng khai thác, sử dụng và xả nước thải vào nguồn nước tỉnh Yên Bái | 2012 - 2013 | 3.392.840 |
11 | Phân tích mẫu thuộc đề án Thi công khoan kết hợp khai thác nước khoáng thiên nhiên tại Tiền Hải - Thái Bình | 2008 | 2.400.000 |
12 | Phân tích mẫu thuộc đề án Khoan thăm dò-Khai thác nước dưới đất Trại gia cầm Cẩm Bình xã Tân Trường – H. Cẩm Giàng – Hải Dương. | 2010 | 749.978 |
13 | Phân tích mẫu thuộc đề án Xây dựng CSDLTNN TP Hà Nội mở rộng | 2010 - 2011 | 3.679.006 |
14 | Phân tích mẫu thuộc đề án Điều tra, khảo sát xác định nguyên nhân và xử lý sự cố sụt đất tại Áng Hạ, Lê Thanh, Mỹ Đức-Hà Nội | 2011 | 1.689.702 |
15 | Phân tích mẫu thuộc đề án Điều tra, khảo sát xác định nguyên nhân và xử lý sự cố sụt đất do khoan giếng khai thác nước dưới đất tại đội 6, thôn Thượng, xã Xuy Xá, huyện Mỹ Đức, Thành Phố HN | 2011 | 1.541.556 |
16 | Phân tích mẫu thuộc đề án Xây dựng BĐ nguy cơ ngập lụt HN có xét đến tác động của biến đổi khí hậu | 2011 - 2012 | 4.211.744 |
17 | Phân tích mẫu thuộc đề án Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái Bình | 2012 | 2.350.000 |
18 | Phân tích mẫu thuộc đề án Điều tra, khảo sát xây dựng cơ sở dữ liệu TNN tỉnh Hải Dương | 2012 - 2013 | 3.699.640 |
IV | Các nhiệm vụ phân tích thuộc dự án Khảo sát ĐCCT | ||
1 | Phân tích mẫu thuộc đề án KS ĐCCT: Tổ hợp chung cư Orient star, Lô đất NO22, P.Thượng Thanh, Q.Long Biên (gđ TKCS và BVTC) | 2015 | 1.175.701.000 |
2 | Phân tích mẫu thuộc đề án KS ĐCCT: Khu nhà ở để bán kết hợp VP và dịch vụ Riverside Garden, số 43 ngõ 35, P.Khương Hạ, Q.Thanh Xuân | 2015 | 1.239.795.000 |
3 | Phân tích mẫu thuộc đề án TV Khoan KS ĐCCT: DA ĐTXD Cơ sở 3 Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội, Khu ĐH Nam Cao, huyện Duy Tiên, Hà Nam | 2015 | 818.839.000 |
4 | Phân tích mẫu thuộc đề án Khoan KS ĐC phục vụ DA Khu nhà xây thô dọc đường TL277 - CT: Khu Thể thao, Trường học, CTCC, Khu đô thị P.Đồng Kỵ, Từ Sơn, Bắc Ninh | 2015 | 557.114.000 |
5 | Phân tích mẫu thuộc đề án KS ĐCCT: Trung tâm Hội chợ triển lãm quốc gia, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh | 2016 | 951.951.000 |
6 | Phân tích mẫu thuộc đề án KS ĐCCT: Tòa nhà Đại Đông Á, ô đất ký hiệu VP - Khu ĐTN Tây Nam Kim Giang 1, P.Đại Kim, Q.Hoàng Mai (gđ TKCS và TK BVTC) | 2016 | 966.172.000 |
Bạn cần tư vấn! Hãy để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm với bạn
Hotline: 0971-816-524
Tại sao nên chọn chúng tôi?
Chúng tôi luôn tạo những đột phá cải tiến trong công nghệ xử lý môi trường, xử lý nước thải tạo ra sản phẩm, giải pháp hoàn thiện với tính năng vượt trội, đáp ứng được những yêu cầu mới ngày càng khắt khe của quy định bảo vệ môi trường, qua đó góp phần không nhỏ vào việc nâng cao chất lượng cuộc sống, cải thiện môi trường.